Lần lữa mãi hôm nay muội mở chủ đề này để cùng quý anh chị em học tiếng Anh về thuật ngữ Cao Đài.
Quý anh chị em biết tiếng Anh thì nhiều, nhưng số người nói được tiếng Anh về Đạo thì ít. Muội hy vọng mỗi ngày một ít, anh chị em chúng ta có thể thành thạo tiếng Anh và giới thiệu Đạo Cao Đài với bạn bè năm châu.
Trình độ tiếng Anh của muội cũng chỉ trên vỡ lòng một chút, rất mong nhận sự đóng góp chia sẻ của quý anh chị em.
Hiện tại muội chưa biết cách đưa cách phát âm và file âm thanh vào nên chỉ có phần dịch thuật ngữ thôi.
Caodaism : Đạo Cao Đài
Cao Dai Religion: Tôn giáo Cao Đài
Đại Đạo Tam Kỳ Phổ Độ: Great Religion [of The] Third Period [of] Revelation [and] Salvation
(dịch cụm đó từ tiếng Anh: Tôn Giáo lớn (vĩ đại) của thời kì khải huyền (và) cứu giúp lần thứ 3)
Đại Đạo - "Great Way", Tam Kỳ - "Third Period", Phổ -"to announce" and Độ - "to save"
Bản dịch theo huynh dong tam: "The Great Way for The Third Universal Salvation" - vui lòng xem phía dưới
Symbol: biểu tượng
Thiên nhãn: The Eye. Có nơi dịch là Divine Eye. Một số chỗ khác dung The Eye of God hoặc God’s Eye (Mắt Trời). Một số tôn giáo dùng Eye of Providence hoặc all-seeing eye. (xem them: http://en.wikipedia.org/wiki/Eye_of_Providence)
Nho Giáo: Confucianism
Phật giáo: Buddhism
Đạo giáo/Lão giáo: Taoism
Nhân tiện học thêm: Do Thái Giáo: Judaism. Ấn độ giáo: Hinduism, Hồi giáo: Islam. Kitô giáo: Christianity
Lý Bạch: Li Bai hoặc Li Po. Quan Thánh: Guan Yu, Quan Âm: Guan yin
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: The collection of Divine Messages. (Quyển 1 dịch là Vol 1 hoặc Volume 1)
Tân luật: New Canonical Codes. Code: luật, Canonical: kinh điển.
Pháp Chánh Truyền: The Religious Constitution Of Caodaism. Từ constitution có nghĩa là hiến pháp.
(còn nữa)
Quý anh chị em biết tiếng Anh thì nhiều, nhưng số người nói được tiếng Anh về Đạo thì ít. Muội hy vọng mỗi ngày một ít, anh chị em chúng ta có thể thành thạo tiếng Anh và giới thiệu Đạo Cao Đài với bạn bè năm châu.
Trình độ tiếng Anh của muội cũng chỉ trên vỡ lòng một chút, rất mong nhận sự đóng góp chia sẻ của quý anh chị em.
Hiện tại muội chưa biết cách đưa cách phát âm và file âm thanh vào nên chỉ có phần dịch thuật ngữ thôi.
Caodaism : Đạo Cao Đài
Cao Dai Religion: Tôn giáo Cao Đài
Đại Đạo Tam Kỳ Phổ Độ: Great Religion [of The] Third Period [of] Revelation [and] Salvation
(dịch cụm đó từ tiếng Anh: Tôn Giáo lớn (vĩ đại) của thời kì khải huyền (và) cứu giúp lần thứ 3)
Đại Đạo - "Great Way", Tam Kỳ - "Third Period", Phổ -"to announce" and Độ - "to save"
Bản dịch theo huynh dong tam: "The Great Way for The Third Universal Salvation" - vui lòng xem phía dưới
Symbol: biểu tượng
Thiên nhãn: The Eye. Có nơi dịch là Divine Eye. Một số chỗ khác dung The Eye of God hoặc God’s Eye (Mắt Trời). Một số tôn giáo dùng Eye of Providence hoặc all-seeing eye. (xem them: http://en.wikipedia.org/wiki/Eye_of_Providence)
Nho Giáo: Confucianism
Phật giáo: Buddhism
Đạo giáo/Lão giáo: Taoism
Nhân tiện học thêm: Do Thái Giáo: Judaism. Ấn độ giáo: Hinduism, Hồi giáo: Islam. Kitô giáo: Christianity
Lý Bạch: Li Bai hoặc Li Po. Quan Thánh: Guan Yu, Quan Âm: Guan yin
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: The collection of Divine Messages. (Quyển 1 dịch là Vol 1 hoặc Volume 1)
Tân luật: New Canonical Codes. Code: luật, Canonical: kinh điển.
Pháp Chánh Truyền: The Religious Constitution Of Caodaism. Từ constitution có nghĩa là hiến pháp.
(còn nữa)
Sửa lần cuối: